Characters remaining: 500/500
Translation

âm mưu

Academic
Friendly

Từ "âm mưu" trong tiếng Việt có nghĩamột kế hoạch hoặc mưu kế được thực hiện một cách mật thường ý định xấu, nhằm đạt được một mục tiêu nào đó. Từ này có thể được phân tích thành hai phần: "âm" có nghĩangầm, mật; "mưu" có nghĩakế hoạch, mưu mẹo.

Các cách sử dụng từ "âm mưu":
  1. Danh từ (dt): Trong nhiều ngữ cảnh, "âm mưu" được sử dụng như một danh từ để chỉ những kế hoạch mật ý định xấu.

    • dụ: "Chúng ta cần phải cảnh giác với những âm mưu của kẻ xấu."
    • dụ nâng cao: "Âm mưu đảo chính đã bị phát hiện trước khi kịp thực hiện."
  2. Động từ (đgt): Từ "âm mưu" cũng có thể được sử dụng như một động từ, thường trong các cấu trúc chủ ngữ thực hiện các kế hoạch ngầm.

    • dụ: "Họ âm mưu lật đổ chính phủ."
    • dụ nâng cao: "Nhiều người đã âm mưu để chiếm đoạt tài sản của tổ chức."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Mưu" (không âm "âm") cũng có thể đứng độc lập, thường mang nghĩa trung tính hơn, chỉ kế hoạch hay phương án không nhất thiết phải ý định xấu.
    • dụ: "Cần mưu kế tốt để phát triển kinh doanh."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Âm thầm: Có nghĩalàm điều đó một cách kín đáo, không để ai biết.

    • dụ: " ấy âm thầm giúp đỡ những người nghèo."
  • Mưu mẹo: Từ này cũng chỉ về việc sử dụng kế hoạch, nhưng thường có nghĩa nhẹ nhàng hơn, không nhất thiết phải ý xấu.

    • dụ: "Hắn ta rất khéo léo trong việc dùng mưu mẹo để vượt qua khó khăn."
Các từ liên quan:
  • Kế hoạch: Một từ chung để chỉ một sự sắp xếp hay tổ chức trước nhằm đạt được một mục tiêu nào đó, không nhất thiết phải mật hay ý xấu.
    • dụ: "Chúng ta cần một kế hoạch rõ ràng cho dự án này."
Sử dụng trong văn cảnh:
  • Trong lịch sử văn học, từ "âm mưu" thường xuất hiện trong các tác phẩm nói về chính trị, chiến tranh các câu chuyện trinh thám.
  • dụ trong văn học: "Nhân vật chính đã phải đối mặt với nhiều âm mưu phức tạp để bảo vệ gia đình."
  1. dt. (H. âm: ngầm; mưu: mưu mẹo) Mưu kế ngầm: Kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp (HCM). // đgt. mưu kế ngầm: Đế quốcâm mưu xâm lược (NgTuân).

Words Containing "âm mưu"

Comments and discussion on the word "âm mưu"